thông tin giá đất theo vị trí, địa điểm
Vị trí đất Căn cứ quyết định Giá đất
HUYỆN TAM ĐẢO
MỤC 01: GIÁ ĐẤT Ở
XÃ MINH QUANG
Đường 302
Đoạn từ ngã ba Quang Hà đến giáp khu dân cư chợ Lâm ( Đường rẽ đi thôn Trại Khóng) 61/2014/QĐ-UBND 900.000
Đoạn từ đường rẽ thôn Trại Khóng đến hết khu dân cư chợ Lâm (hết nhà bà Nhâm) 61/2014/QĐ-UBND 950.000
Đoạn từ giáp khu dân cư Chợ Lâm ( giáp nhà bà Nhâm) đến hết trạm y tế xã 61/2014/QĐ-UBND 850.000
Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang đến hết nhà ông Trần Quyền 61/2014/QĐ-UBND 950.000
Đoạn từ giáp nhà ông Trần Quyền đi trại nuôi cá Trình đến hết địa phận xã Minh Quang 61/2014/QĐ-UBND 750.000
Các trục đường khác:
Đường bê tông Z192 ( Thôn Tân Lương) 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đường từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo đến hết Đình Trại Khóng 61/2014/QĐ-UBND 300.000
Đường từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ đến hết địa phận xã Minh Quang 61/2014/QĐ-UBND 600.000
Đoạn từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm cây Thông 61/2014/QĐ-UBND 750.000
Từ giáp băng 1 Đường 302 đi Mỏ đá Bảo Quân 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đoạn từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa 61/2014/QĐ-UBND 950.000
Đoạn từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa đến giáp trường bắn Cam Lâm 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đoạn từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ hương 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Các khu vực còn lại 61/2014/QĐ-UBND 250.000
XÃ HỢP CHÂU
Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302
Đoạn từ cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5 (QL 2B cũ) 61/2014/QĐ-UBND 2.500.000
Đoạn từ giáp khu dân cư dự án 5 qua ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện (QL 2B cũ) 61/2014/QĐ-UBND 3.000.000
Đường 302 đoạn giáp nhà ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 3.000.000
Đoạn từ cầu Công Nông Binh đi đường TL 310 hết địa phận xã Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Đoạn giáp chi nhánh điện đến hết địa phận Hợp Châu (QL 2B cũ) 61/2014/QĐ-UBND 2.000.000
Đường 42 từ địa phận xã Hợp Châu đến đường tỉnh lộ 302 61/2014/QĐ-UBND 3.000.000
Từ giáp băng 1 QL2B cũ đến cổng trường cấp II Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 3.000.000
Đường 302 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang đến hết đường đôi thôn Tích Cực 61/2014/QĐ-UBND 3.000.000
Các tuyến đường chính trong xã.
Đường Hợp Châu - Minh Quang 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Đoạn nối từ đường Hợp Châu - Minh Quang đến Trường Tiểu học Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Đoạn từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh đến hết địa phận xã Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 1.200.000
Đoạn từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà đến hết địa phận xã Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Đường từ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang đến hết địa phận xã Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Đường Hợp Châu - Tam Quan
Đoạn từ băng 2 QL 2B đến cầu Cửu Yên 61/2014/QĐ-UBND 2.000.000
Đoạn từ cầu Cửu Yên đến hết địa phận xã Hợp Châu 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh 61/2014/QĐ-UBND 2.500.000
Đường nội thị 17.5m đi qua công an huyện 61/2014/QĐ-UBND 2.000.000
Đường mới quy hoạch
Các tuyến đường làm theo QH khu dân cư mới 61/2014/QĐ-UBND 1.700.000
Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Các khu vực còn lại
Thôn Chăm Chỉ 61/2014/QĐ-UBND 650.000
Thôn Nga Hoàng 61/2014/QĐ-UBND 650.000
Thông Bảo Phác, Bảo Ninh, Bảo Thắng 61/2014/QĐ-UBND 650.000
Thôn Cửu Yên, Yên Trung, Ao Mây 61/2014/QĐ-UBND 650.000
Thôn Sơn Long 61/2014/QĐ-UBND 650.000
Thôn Đồi Cao 61/2014/QĐ-UBND 650.000
Thôn Tích Cực 61/2014/QĐ-UBND 800.000
Thôn Hợp Thành 61/2014/QĐ-UBND 800.000
Thôn Đồi Thông 61/2014/QĐ-UBND 800.000
XÃ ĐẠI  ĐÌNH
Đất khu dân cư 2 bên đường 302
Băng 1: Đường 302 đoạn từ Đập tràn Đền cả đến hết bưu điện xã 61/2014/QĐ-UBND 1.200.000
Đường 302 đoạn từ Bưu điện đến hết nhà Liên Du 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Từ nhà Liên Du đến hết địa phận xã Đại Đình 61/2014/QĐ-UBND 700.000
Đất 2 bên đường các trục đường khác
Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Từ Đập Vai Làng đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng 61/2014/QĐ-UBND 750.000
Khu dân cư còn lại của thôn Đền Thỏng 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Từ UBND xã đến đường đi Thiền viện Tăng 61/2014/QĐ-UBND 350.000
Từ giáp băng 1 đường 302 đến ngã từ thôn Sơn Thanh 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đoạn từ ngã tư Sơn Thanh đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) 61/2014/QĐ-UBND 300.000
Đoạn từ ngã ba Lán Than đi Bồ Lý hết địa phận xã Đại Đình 61/2014/QĐ-UBND 250.000
Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đến hết ngã tư Sơn Thanh 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Từ ngã tư Sơn Thanh đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) 61/2014/QĐ-UBND 300.000
Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) 61/2014/QĐ-UBND 250.000
Các khu vực còn lại 61/2014/QĐ-UBND 200.000
XÃ TAM QUAN
Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường 302, 309
Băng 1: Đường 309 đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến hết nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Băng 1: Đường 309 từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Băng 1: Đường 309 đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302) 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Băng 1: Đường 302 đoạn từ giáp xã Hồ Sơn đến cây xăng thôn Nhân Lý 61/2014/QĐ-UBND 1.600.000
Băng 1: Đường 302 từ cây xăng thôn Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan 61/2014/QĐ-UBND 1.200.000
Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh 61/2014/QĐ-UBND 1.800.000
Đất 2 bên đường các trục đường khác
Đoạn từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (đến hết địa phận xã Tam Quan) 61/2014/QĐ-UBND 600.000
Đoạn từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan đến giáp trường Mầm non 61/2014/QĐ-UBND 600.000
Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh đến hết bờ hồ làng Chanh 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa đến hết địa phận Tam Quan 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp đến hết địa phận xã Tam Quan. 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) đến gốc gạo hết nhà ông Dũng 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình đi Kim Long 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đường Hồ Sơn-Lõng Sâu (Đoạn qua xã Tam Quan) 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ Đền Trình đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Các khu vực dân cư còn lại 61/2014/QĐ-UBND 300.000
XÃ YÊN  DƯƠNG
Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính
Đoạn từ cầu Bồ Lý đến hết Lò ngói 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ giáp Lò ngói đến hết trạm y tế xã 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đoạn từ giáp Trạm y tế xã đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ cầu Phao đến cống bà Hạp đến tràn suối Lạnh 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ ngã ba Quang Đạo đến tràn Vực Chuông 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ Lò ngói đi ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù (hết địa phận xã Yên Dương) 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ cổng ông Tình đi Cầu Yên Dương- Hợp Lý 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đất khu dân cư khác còn lại 61/2014/QĐ-UBND 200.000
XÃ BỒ LÝ
Đất khu dân cư 2 bên đường 302
Đoan từ giáp địa phận xã Đạo Trù đến nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn 61/2014/QĐ-UBND 650.000
Đoạn từ giáp nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn đến hết Cầu Chang 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Các khu dân cư quy hoạch mới 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đất khu dân cư khác còn lại
Đoạn từ Ngã ba Đồng cà đến giáp đất trụ sở UBND xã 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ đến giáp địa phận xã Đại Đình 61/2014/QĐ-UBND 300.000
Đoạn từ giáp UBND xã đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn Cầu Chang 61/2014/QĐ-UBND 350.000
Đoạn từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương đến hết địa phận xã Bồ Lý 61/2014/QĐ-UBND 300.000
Đất khu dân cư hai bên đường ven sông Phó Đáy 61/2014/QĐ-UBND 250.000
Đất khu dân cư khác còn lại 61/2014/QĐ-UBND 200.000
XÃ ĐẠO TRÙ
Đất khu dân cư 2 bên đường 302
Đoạn giáp địa phận xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng 61/2014/QĐ-UBND 700.000
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng đến hết trụ sở UBND xã 61/2014/QĐ-UBND 900.000
Đoạn từ giáp UBND xã đến chợ Đạo Trù (Giáp suối) 61/2014/QĐ-UBND 1.300.000
Đoạn từ giáp suối đến hết địa phận xã Đạo Trù 61/2014/QĐ-UBND 950.000
Đường từ UBND xã Yên Dương đi ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù (địa phận xã Đạo Trù) 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Khu dân cư quy hoạch mới 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đất khu dân cư 2 bên trục đường giao thông liên thôn
Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh 61/2014/QĐ-UBND 550.000
Đường liên thôn các thôn còn lại 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Các khu vực khác còn lại 61/2014/QĐ-UBND 200.000
XÃ HỒ SƠN
Hai bên đường Quốc Lộ 2B
Đoạn từ ngã ba rẽ Tây thiên đến Trạm Biến thế thôn Tân long đường rẽ đi thôn Núc hạ 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Đoạn từ trạm biến thế thôn Tân long đến Km13+800 (Cổng vườn Quốc gia Tam Đảo) 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Khu biệt thự nhà vườn thuộc Sân Golf Tam Đảo 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Hai bên đường Tỉnh lộ 302
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên giáp nhà Dũng Hậu đến cầu Tràn xã Hồ Sơn 61/2014/QĐ-UBND 2.500.000
Đoạn từ cầu Tràn đến nghĩa trang liệt sỹ 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa phận xã Hồ Sơn 61/2014/QĐ-UBND 1.300.000
Các tuyến đường QH mới khu dân cư 61/2014/QĐ-UBND 600.000
Các khu vực khác
Thôn Cầu tre
Đoạn từ biến thế thôn Cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn) đến cống cầu Vai lửa (hết địa phận xã Hồ Sơn 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đoạn từ ngã 3 Cầu Tre giáp nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà 61/2014/QĐ-UBND 800.000
Đoạn từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Ngã 3 Cầu tràn TL 302 đến ngã ba cửa đình thôn Sơn Đồng 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ TL 302 nhà Quyền Hà đến đất nhà bà Mây 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Đoạn từ ông Bình Vinh rẽ sang thôn Đồng bả đến nhà ông Trương Lương Đồng bả 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Thôn Núc Hạ
Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả 61/2014/QĐ-UBND 600.000
Từ nhà ông Dương Văn Man thôn Núc hạ đến giáp băng II trạm bến thế thôn Tân Long 61/2014/QĐ-UBND 600.000
Thôn Đồng Bả
Đoạn từ Quốc lộ 2B giáp băng 2 rẽ vào thôn đến hết nhà ông Xuân Toàn 61/2014/QĐ-UBND 500.000
Đoạn từ nhà ông Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà 61/2014/QĐ-UBND 400.000
Thôn Sơn Đồng
Từ ngã 3 cửa Đình giáp đất Cửu Yên (đường QH mới) đến hết địa phận Hồ Sơn giáp thôn Làng Mấu xã Tam Quan 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Đoạn Kênh N2 cắt ngang (lò gạch Bình Minh) đến cầu Lạc 61/2014/QĐ-UBND 800.000
Các thôn còn lại 61/2014/QĐ-UBND 300.000
THỊ TRẤN TAM ĐẢO
Đất thuộc khu vực thôn 1
Đường loại 1: gồm từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến ngã ba đường rẽ trường học.
Vị trí 1: Đất mặt tiền 61/2014/QĐ-UBND 8.000.000
Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) 61/2014/QĐ-UBND 5.500.000
Đường loại 2: Các đường còn lại
Vị trí 1: Đất mặt tiền 61/2014/QĐ-UBND 6.000.000
Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) 61/2014/QĐ-UBND 3.500.000
Đất ở thuộc khu vực còn lại 61/2014/QĐ-UBND 1.500.000
Đất thuộc khu vực thôn 2
Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải 61/2014/QĐ-UBND 1.200.000
Loại 2
* Đường từ quốc lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống qua nhà ông Nguyễn Xuân Hoà và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà ông Nguyễn Duy Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B. 61/2014/QĐ-UBND 700.000
* Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. 61/2014/QĐ-UBND 1.000.000
Các khu vực còn lại 61/2014/QĐ-UBND 500.000
MỤC 02: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm
Đất lâm nghiệp và đất trồng rừng sản xuất
Xã Đồng bằng+ xã trung du 61/2014/QĐ-UBND 55.000
Xã Miền núi 61/2014/QĐ-UBND 50.000