thông tin giá đất theo vị trí, địa điểm
Vị trí đất | Căn cứ quyết định | Giá đất |
---|---|---|
HUYỆN LẬP THẠCH | ||
MỤC 01. GIÁ ĐẤT Ở | ||
Đường khu vực Thị trấn lập thạch | ||
Đường tỉnh lộ 307: Đoạn từ ngã tư thị trấn đi xã Xuân Hòa | ||
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) | 61/2014/QĐ-UBND | 300.000 |
Đoạn từ bờ kênh Vân Trục đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hoà) | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập –huyện Sông Lô | ||
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện. | 61/2014/QĐ-UBND | 3.500.000 |
Đoạn từ đường vào Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
Đường tỉnh lộ 305: Đoạn từ ngã tư thị trấn Lập Thạch đi xã Xuân Lôi | ||
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch | 61/2014/QĐ-UBND | 3.500.000 |
Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
Đường tỉnh lộ 306 | ||
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến Đình Thạc Trục | 61/2014/QĐ-UBND | 3.500.000 |
Đoạn tiếp giáp từ Đình Thạc Trục đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
Đoạn từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- S.Lô) | 61/2014/QĐ-UBND | 3.000.000 |
Đường nội thị khu vực thị trấn Lập Thạch | ||
Tuyến đường từ Ngã 5 Ngô Gia Tự đi đường tỉnh lộ 306 | ||
Đoạn từ Trường Ngô Gia Tự đến giáp nhà bà Hiên | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
Đoạn từ nhà bà Hiên đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đoạn từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) | 61/2014/QĐ-UBND | 3.500.000 |
Đoạn đường từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) đi đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | 61/2014/QĐ-UBND | 850.000 |
Đoạn từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Tích Vị | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lan đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng - Ngọc đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đoạn đường từ nhà Cường – Nga đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài) | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đoạn đường từ nhà Thủy – Liễu đi đến hết nhà ông Thìn | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
Đoạn đường từ nhà ông Thìn đến đình Thạc Trục | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
Đoạn từ cổng chợ số 2 đi đến quán nhà Đông Năm. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
- Đường khu vực Đồng Cảnh. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.800.000 |
- Đường khu vực Đình Bé. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
Đoạn đường từ tỉnh lộ 305 đi tỉnh lộ 306. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Long Cương. | 61/2014/QĐ-UBND | 3.000.000 |
Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường). | ||
- Băng 1 | 61/2014/QĐ-UBND | 3.000.000 |
- Băng 2 | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
Đường huyện uỷ - Thanh Xuân. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn ngã Tư tỉnh lộ 307 đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi xã Tử Du (theo kênh). | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện). | ||
- Băng 1 | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
- Băng 2 | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi cổng Lâm trường Lập Thạch. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Khu vực trẻ gắp 2 | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại. | 61/2014/QĐ-UBND | 450.000 |
Đường khu vực thị trấn Hoa Sơn | ||
Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp xã Liễn Sơn đi xã Thái Hòa | ||
Đoạn giáp xã Liễn Sơn đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến Cầu Đen | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
Đoạn từ Cầu Đen đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn | 61/2014/QĐ-UBND | 3.000.000 |
Đường nội thị khu vực thị trấn Hoa Sơn | ||
Đường nội thị trong TDP Thái Bình | ||
- Đoạn từ nhà ông Hạnh đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 61/2014/QĐ-UBND | 500.000 |
- Đoạn từ nhà ông Bình Vĩnh đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa | ||
- Đoạn từ nhà ông Hòe Tái đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ). | 61/2014/QĐ-UBND | 400.000 |
- Đoạn từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 61/2014/QĐ-UBND | 400.000 |
- Đoạn từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 61/2014/QĐ-UBND | 350.000 |
Đường nội thị trong TDP Hòa Bình | ||
- Đoạn từ nhà ông Định Nhàn đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ). | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
- Đoạn từ tỉnh lộ 307 đi Rừng Kính | ||
- Đoạn từ nhà ô Thu Lược đến ngã ba nhà Thủy An. | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
- Đoạn từ ngã ba nhà Thủy An đến nhà Minh Nẫm | 61/2014/QĐ-UBND | 400.000 |
- Đoạn từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ đến nút giao với đường Rừng Kính. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân | ||
- Đoạn từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm đến giáp xã Thái Hòa | 61/2014/QĐ-UBND | 400.000 |
TDP Xích Thổ | ||
- Đoạn ngã ba thị trấn Hoa Sơn đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ). | 61/2014/QĐ-UBND | 2.500.000 |
- Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn. | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
- Đoạn từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy đến nhà ông Trụ Bảo. | 61/2014/QĐ-UBND | 500.000 |
- Đoạn từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ đến nhà ông Dũng Tám. | 61/2014/QĐ-UBND | 400.000 |
TDP Tân Thái | ||
- Đoạn từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động đến nhà Tám Thủy | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
TDP Hoa Lư | ||
- Đoạn từ nhà ô Xuyên Thuyết đến kè đá nhà ông giáo Diệp | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
- Đoạn từ tỉnh lộ 307 đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn | 61/2014/QĐ-UBND | 2.000.000 |
- Đoạn từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế đến nhà ông Đán Hằng | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
- Đoạn từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch đến cổng nhà bà Lợi | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
- Đất khu dân cư còn lại của TDP Hoa Lư | 61/2014/QĐ-UBND | 450.000 |
Đất khu dân cư còn lại trong thị trấn Hoa Sơn (trừ TDP Hoa Lư) | 61/2014/QĐ-UBND | 300.000 |
Đất khu dân cư hai bên đường giao thông | ||
Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C | ||
Đoạn tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) | 61/2014/QĐ-UBND | 750.000 |
Đoạn tiếp giáp từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa | 61/2014/QĐ-UBND | 550.000 |
Đoạn tiếp giáp từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ | 61/2014/QĐ-UBND | 750.000 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ đến hết địa phận xã Liễn Sơn | 61/2014/QĐ-UBND | 600.000 |
Đường tỉnh lộ 306: Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi xã Tử Du - Bàn Giản | ||
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn tiếp Ngã ba xã Tử Du đến giáp đê Bàn Giản | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng ích. | ||
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết cây xăng Xuân Lôi | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đoạn từ Cây Xăng Xuân Lôi đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi. | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi đến hết xã Đồng ích | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đưởng tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu | ||
Đoạn từ nga ba xã Xuân Lôi đến giáp đê Triệu Đề | 61/2014/QĐ-UBND | 800.000 |
Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đoạn từ Ngân Hàng Triệu Đề đến bến phà Phú Hậu | 61/2014/QĐ-UBND | 700.000 |
Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 61/2014/QĐ-UBND | 500.000 |
Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn | 61/2014/QĐ-UBND | 300.000 |
Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | ||
Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà | 61/2014/QĐ-UBND | 1.500.000 |
Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hoà đến Cầu Chang | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | 61/2014/QĐ-UBND | 1.200.000 |
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn đến hết địa phận xã Quang Sơn | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 61/2014/QĐ-UBND | 1.000.000 |
Đất khu dân cư trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa, Tử Du, Bàn Giản, Liễn Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ. | 61/2014/QĐ-UBND | 450.000 |
Đất khu dân cư trung tâm các xã còn lại | 61/2014/QĐ-UBND | 400.000 |
Đất khu dân cư khác còn lại | 61/2014/QĐ-UBND | 250.000 |
MỤC 02. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ||
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm | ||
Xã Đồng bằng + xã trung du | 61/2014/QĐ-UBND | 55.000 |
Xã Miền núi | 61/2014/QĐ-UBND | 50.000 |